Điểm nổi bật của Catalyst 9300 series:
Băng thông xếp chồng lên đến 1TB: Catalyst 9300 với Stackwise-1T là giải pháp xếp chồng có mật độ cao nhất trong ngành, kèm kiến trúc uplink linh hoạt.
Uplink đa dạng và linh hoạt: Hỗ trợ các module uplink 100G, 40G, 25G, Multigigabit, 10G và 1G.
Xếp chồng hỗn hợp tương thích ngược: Có thể xếp chồng Catalyst 9300X (fiber) với Catalyst 9300 và 9300X Multigigabit, mang lại khả năng kết nối cáp quang tốc độ cao cho lớp truy cập.
Số cổng Multigigabit cao nhất: Hỗ trợ đến 48 cổng mGig (độc lập) và 448 cổng mGig (xếp chồng 8 thiết bị).
Mật độ cổng 90W UPOE+ cao nhất: Hỗ trợ 48 cổng (độc lập) hoặc 384 cổng (xếp chồng 8 thiết bị) cấp nguồn 90W UPOE+.
Nguồn điện xếp chồng tương thích ngược: Cung cấp khả năng dự phòng điện năng và ngân sách nguồn cao hơn cho các thiết bị xếp chồng hỗn hợp giữa Catalyst 9300 và 9300X.
IPsec 100G phần cứng: Nhờ chip UADP 2.0Sec ASIC, hỗ trợ mã hóa IPsec tốc độ 100G ở lớp phần cứng.
Kết nối đường hầm bảo mật (Secure Tunnel): Hỗ trợ kết nối bảo mật đến các dịch vụ internet, cloud và site-to-site qua IPsec (AES-256, tốc độ đến 100G).
● Lưu trữ ứng dụng nâng cao: Tăng gấp đôi dung lượng, RAM bổ sung, QAT, và 2 cổng AppGig 10G, hỗ trợ nhiều ứng dụng hiệu năng cao đã ký của Cisco.
Hỗ trợ ThousandEyes: Giám sát từ đầu đến cuối từ campus/chi nhánh đến cloud/trung tâm dữ liệu với công cụ phân tích mạng và ứng dụng.
Tích hợp tường lửa Cisco ASAc: Có thể thêm tường lửa ảo Cisco ASAc và tính năng kiểm tra trạng thái lưu lượng vào mạng mà không cần phần cứng bổ sung.
Quản lý và giám sát qua cloud: Có thể quản lý và xem thông tin cấu hình, thống kê và khắc phục sự cố từ giao diện Meraki dashboard.
Bảo vệ đầu tư: Các linh kiện như quạt, nguồn dự phòng, cáp data stack và StackPower của Catalyst 9300X đều tương thích ngược với Catalyst 9300.
Thông tin nền tảng
Mô hình switch và cấu hình
Bảng 1. Cấu hình các dòng sản phẩm
Dòng sản phẩm | Uplink mô-đun & tốc độ | Băng thông xếp chồng hỗ trợ | Mật độ cổng mGig | Cisco StackPower | IPsec phần cứng | Khả năng lưu trữ ứng dụng |
---|---|---|---|---|---|---|
Catalyst 9300X | 10G, 25G, 40G, mGig, 100G | Stackwise-1T (480G khi xếp chồng với Catalyst 9300) | 48 cổng 10G mGig | ✓ (Ngân sách nguồn lớn hơn) | ✓ (Lên đến 100G IPsec) | ✓ (Gấp đôi tài nguyên lưu trữ so với Catalyst 9300) |
Catalyst 9300 | 10G, 25G, 40G, mGig | Stackwise-480 | 48 cổng 5G, 24 cổng 10G | ✓ | ✗ | ✓ |
Catalyst 9300L | ✗ | Stackwise-320 | 12 cổng 10G | ✗ | ✗ | ✓ |
Catalyst 9300LM | ✗ | Stackwise-320 | 8 cổng 10G | ✗ | ✗ | ✓ |
Lưu ý:
Để sử dụng tính năng IPsec, cần đặt hàng thêm khóa HSEC.
Dòng Cisco Catalyst 9300 bao gồm 19 mẫu switch với uplink mô-đun và 14 mẫu switch uplink cố định.
Bảng 2. Cấu hình switch dòng Cisco Catalyst 9300 Series
Switch với uplink mô-đun
Mẫu switch | Tổng số cổng dữ liệu/cáp đồng/SFP hoặc Multigigabit | Cấu hình Uplink | Nguồn AC mặc định |
---|---|---|---|
C9300X-48HX | 48 cổng UPOE+ Multigigabit (10G/5G/2.5G/1G/100M), cấp 90W UPOE+ | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300X-48TX | 48 cổng Data Multigigabit (10G/5G/2.5G/1G/100M) | Uplink mô-đun | 715W AC |
C9300X-48HXN | 48 cổng UPOE+: 8 cổng 10G + 40 cổng 5G Multigigabit | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300X-24HX | 24 cổng UPOE+ Multigigabit | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300X-12Y | 12 cổng SFP28 (25G/10G/1G) | Uplink mô-đun | 715W AC |
C9300X-24Y | 24 cổng SFP28 (25G/10G/1G) | Uplink mô-đun | 715W AC |
C9300-24T/48T | 24 hoặc 48 cổng Data | Uplink mô-đun | 350W AC |
C9300-24P/48P2 | 24 hoặc 48 cổng PoE+ (chứng nhận ENERGY STAR® với 48P2) | Uplink mô-đun | 715W AC |
C9300-24U/48U | 24 hoặc 48 cổng Cisco UPOE | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-24UX | 24 cổng UPOE Multigigabit (10G/5G/2.5G/1G/100M) | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-48UXM2 | 48 cổng UPOE: 36 cổng 2.5G + 12 cổng Multigigabit (ENERGY STAR®) | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-48UN | 48 cổng UPOE 5G Multigigabit | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-24UB/24UXB | 24 cổng Cisco UPOE hoặc UPOE Multigigabit | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-48UB | 48 cổng Cisco UPOE | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-24H/48H | 24 hoặc 48 cổng Cisco UPOE+ | Uplink mô-đun | 1100W AC |
C9300-24S/48S | 24 hoặc 48 cổng SFP 1G | Uplink mô-đun | 715W AC |
Switch với uplink cố định (Fixed uplink models)
Mẫu switch | Số cổng truy cập | Uplink cố định | Nguồn AC mặc định |
---|---|---|---|
C9300L-24T/P-4G | 24 cổng Data / PoE+ | 4x 1G uplink | 350W / 715W AC |
C9300L-24T/P-4X | 24 cổng Data / PoE+ | 4x 10G/1G uplink | 350W / 715W AC |
C9300L-48T/P-4G | 48 cổng Data / PoE+ | 4x 1G uplink | 350W / 715W AC |
C9300L-48T/P-4X | 48 cổng Data / PoE+ | 4x 10G/1G uplink | 350W / 715W AC |
C9300L-48PF-4G/4X | 48 cổng PoE+ | 4x 1G / 4x 10G uplink | 1100W AC |
C9300L-24UXG-4X/2Q | 24 cổng UPOE (8 cổng Multigigabit + 16 cổng 1G) | 4x 10G / 2x 40G uplink | 1100W AC |
C9300L-48UXG-4X/2Q | 48 cổng UPOE (12 Multigigabit + 36 cổng 1G) | 4x 10G / 2x 40G uplink | 1100W AC |
Dòng C9300LM với uplink cố định
Mẫu switch | Số cổng | Uplink cố định | Nguồn AC mặc định |
---|---|---|---|
C9300LM-48UX-4Y | 48 cổng (8 cổng 10G Multigigabit + 40 cổng 1G) | 4x 25G uplink | 1000W AC¹ |
C9300LM-48U-4Y | 48 cổng 1G với Cisco UPOE | 4x 25G uplink | 1000W AC¹ |
C9300LM-24U-4Y | 24 cổng 1G với Cisco UPOE | 4x 25G uplink | 600W AC¹ |
C9300LM-48T-4Y | 48 cổng Data | 4x 25G uplink | 600W AC¹ |
¹ Các mẫu C9300LM sử dụng loại nguồn điện khác so với các dòng C9300, C9300X và C9300L.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.